1 |
hoạt kêĐây là từ Hán Việt, tính từ: điều gì đó nực cười, chọc cười bằng một điều viễn vong, lật ngôn Ví dụ: Cô ta là người không biết phải trái, phá vỡ hạnh phúc gia đình người khác, diễn một vở hoạt kê cho là mình vô tội, khiến cho người đời khinh bạc, mỉa mai.
|
2 |
hoạt kê Khôi hài. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tiểu thuyết '''hoạt kê'''.''
|
3 |
hoạt kêKhôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạt kê". Những từ có chứa "hoạt kê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoạt họa sinh hoạt hoạt độ [..]
|
4 |
hoạt kêKhôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê.
|
<< thụ giáo | sống mũi >> |