Ý nghĩa của từ hoạt kê là gì:
hoạt kê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoạt kê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoạt kê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoạt kê


Đây là từ Hán Việt, tính từ: điều gì đó nực cười, chọc cười bằng một điều viễn vong, lật ngôn
Ví dụ: Cô ta là người không biết phải trái, phá vỡ hạnh phúc gia đình người khác, diễn một vở hoạt kê cho là mình vô tội, khiến cho người đời khinh bạc, mỉa mai.
nga - 2018-10-06

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hoạt kê


Khôi hài. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Tiểu thuyết '''hoạt kê'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hoạt kê


Khôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạt kê". Những từ có chứa "hoạt kê" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoạt họa sinh hoạt hoạt độ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

hoạt kê


Khôi hài (cũ): Tiểu thuyết hoạt kê.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thụ giáo sống mũi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa