1 |
thụ giáo Vâng chịu sự dạy dỗ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đến nhà thầy đồ xin '''thụ giáo'''.''
|
2 |
thụ giáoVâng chịu sự dạy dỗ (cũ): Đến nhà thầy đồ xin thụ giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thụ giáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thụ giáo": . thầy giáo thế giao thì giờ Thiệu Giao Thô [..]
|
3 |
thụ giáo(Từ cũ, Kiểu cách) chịu sự dạy bảo chúng cháu xin được thụ giáo cụ Đồng nghĩa: thọ giáo
|
4 |
thụ giáoVâng chịu sự dạy dỗ (cũ): Đến nhà thầy đồ xin thụ giáo.
|
<< thợ xẻ | hoạt kê >> |