1 |
hiển nhiênquá rõ ràng, không còn gì để nghi ngờ sự thật hiển nhiên chứng cớ hiển nhiên
|
2 |
hiển nhiênHiển nhiên là một sự việc xảy ra qúa rõ ràng và không thể chối cãi trước sự việc đã làm
|
3 |
hiển nhiênHiển : có nghĩa hiện ra , hiện hữu . Nhiên : ở đây có nghĩa tự nhiên . Vậy hiển nhiên thì có nghĩa là hiện thấy cách tự nhiên, hoặc hiện ra cách tự nhiên rõ ràng
|
4 |
hiển nhiêntt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một việc hiển nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiển nhiên". Những từ có chứa "hiển nhiên" in its definition in Vietnam [..]
|
5 |
hiển nhiênHiển : có nghĩa hiện ra , hiện hữu . Nhiên : ở đây có nghĩa tự nhiên . Vậy hiển nhiên thì có nghĩa là hiện thấy cách tự nhiên, hoặc hiện ra cách tự nhiên
|
6 |
hiển nhiên Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được. | : ''Sự thật '''hiển nhiên'''.'' | : ''Một việc '''hiển nhiên'''.''
|
7 |
hiển nhiêntt. Quá rõ ràng, không còn nghi ngờ, chối cãi được: sự thật hiển nhiên một việc hiển nhiên.
|
8 |
hiển nhiênvyatta (tính từ)
|
<< mấu | nguy hiểm >> |