1 |
nguy hiểmI. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.
|
2 |
nguy hiểmcó thể gây tai hại lớn tên tội phạm nguy hiểm bệnh để lâu có thể nguy hiểm đến tính mạng Đồng nghĩa: hiểm nguy Danh từ điều gây tai hại lớn bất chấp nguy h [..]
|
3 |
nguy hiểmīgha (nam), upasagga (nam), parissaya (nam), pāripanthika (tính từ), sappaṭibhaya (tính từ)
|
4 |
nguy hiểm Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm. | Có thể gây tai hại lớn cho con người hoặc cho cái gì đó | : ''Kẻ thù '''nguy hiểm'''.'' | : ''Vết thương '''nguy hiểm'''.''
|
5 |
nguy hiểmI. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nguy hiểm". Những từ có chứa "nguy hiểm" [..]
|
<< hiển nhiên | màu sắc >> |