1 |
hiếu Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. | : ''Ở cho tròn đạo '''hiếu'''.'' | : ''Có '''hiếu'''.'' | . Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. | : ''Việc '''hiếu'''.'' | . Có l [..]
|
2 |
hiếu1 I d. 1 Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu*. 2 (kết hợp hạn chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. Việc hiếu.II t. (kết hợp hạn chế). Có [..]
|
3 |
hiếulòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ đạo hiếu một người con có hiếu giữ tròn chữ hiếu việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đ& [..]
|
4 |
hiếu1 I d. 1 Lòng kính yêu và biết ơn cha mẹ. Ở cho tròn đạo hiếu. Có hiếu*. 2 (kết hợp hạn chế). Lễ tang cha mẹ; lễ tang người hàng trên trong gia đình, nói chung. Việc hiếu. II t. (kết hợp hạn chế). Có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ. Người con . 2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "ham thích, coi trọng". Hiếu học*. Hiếu khách*. [..]
|
5 |
hiếu1.Danh từ +, lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ: Ví dụ: 'đạo hiếu" "một người con có hiếu" "giữ tròn chữ hiếu" +, việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung Ví dụ: "việc hiếu, việc hỉ" 2.Tính từ +, có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ người con hiếu . +, yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng, như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..
|
6 |
hiếuHiếu có thể là:
|
7 |
hiếu1/ 好 hiếu: hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động 2/ 孝 hiếu: có hiếu, bất hiếu, hiếu thảo *ngắn gọn: vâng lời cha mẹ *đầy đủ: vâng lời cha mẹ khi chưa đi học; vâng lời thầy cô khi đi học; tuân thủ luật pháp khi trưởng thành. *nhầm lẩn: cha mẹ thường cho là con cái phải vâng lời suốt đời suốt kiếp nên tạo ra nhiều mâu thuẩn, xung đột và bất đồng với con cái khi chúng đã trưởng thành.
|
<< gợn | thủ công >> |