Ý nghĩa của từ gợn là gì:
gợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gợn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gợn


Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. | : ''Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí '''gợn'''.'' | : ''Cốc ph [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gợn


I đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biể [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gợn


I đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gợn


nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ trên bề mặt phẳng nền trời trong vắt không gợn một tí mây Đồng nghĩa: dợn thoáng có những nét [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gương mẫu hiếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa