1 |
gợn Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. | : ''Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí '''gợn'''.'' | : ''Cốc ph [..]
|
2 |
gợnI đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biể [..]
|
3 |
gợnI đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý [..]
|
4 |
gợnnổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ trên bề mặt phẳng nền trời trong vắt không gợn một tí mây Đồng nghĩa: dợn thoáng có những nét [..]
|
<< gương mẫu | hiếu >> |