1 |
gương mẫu . Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em. | Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh. Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời số [..]
|
2 |
gương mẫuI d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em.II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai trò gương mẫu. Gương mẫu tr [..]
|
3 |
gương mẫugương mẫu là ko làm việc gì xấu.Phải làm gương cho người khác để người khác noi theo và làm nhiều việc có ích
|
4 |
gương mẫu(Từ cũ) người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo "Đảng viên, đoàn viên thanh niên và cán bộ công đo&a [..]
|
5 |
gương mẫuI d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em. II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.
|
<< trang bị | gợn >> |