Ý nghĩa của từ gương mẫu là gì:
gương mẫu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gương mẫu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gương mẫu mình

1

23 Thumbs up   10 Thumbs down

gương mẫu


. Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em. | Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh. Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời số [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

gương mẫu


I d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em.II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai trò gương mẫu. Gương mẫu tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

24 Thumbs up   22 Thumbs down

gương mẫu


gương mẫu là ko làm việc gì xấu.Phải làm gương cho người khác để người khác noi theo và làm nhiều việc có ích
nguyễn nghĩa - 2016-12-20

4

11 Thumbs up   10 Thumbs down

gương mẫu


(Từ cũ) người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo "Đảng viên, đoàn viên thanh niên và cán bộ công đo&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

gương mẫu


I d. (cũ). Người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em. II t. Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh . Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trang bị gợn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa