1 |
trang bịI đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị vũ khí. Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bị ở nhà trường.II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trướ [..]
|
2 |
trang bịcung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động trang bị vũ khí tự trang bị kiến thức Danh từ những thứ được trang bị (nói tổng quát) trang bị tối tân [..]
|
3 |
trang bị Những thứ được (nói tổng quát). | : ''Kiểm tra lại '''trang bị''' trước khi hành quân.'' | : ''Các '''trang bị''' hiện đại.'' | Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. | : '''''Trang bị' [..]
|
4 |
trang bịI đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị vũ khí. Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bị ở nhà trường. II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trước khi hành quân. Các trang bị hiện đại.
|
<< gùi | gương mẫu >> |