Ý nghĩa của từ thủ công là gì:
thủ công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ công mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ công


I đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công. II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động. Giờ .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ công


Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kỹ năng lao động. | Dùng tay và các công cụ giản đơn, thô sơ (để lao động, sản xuất). | : ''Thợ '''thủ công'''.'' | : ''Làm việc theo lối ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thủ công


I đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công.II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năn [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

thủ công


lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ hàng thủ công thợ thủ công Danh từ môn học dạy cho học sinh cách làm những vật đơn giản bằng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

thủ công


thợ thủ công
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 11, 2015





<< hiếu hiện thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa