1 |
thủ côngI đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công. II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động. Giờ .
|
2 |
thủ công Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kỹ năng lao động. | Dùng tay và các công cụ giản đơn, thô sơ (để lao động, sản xuất). | : ''Thợ '''thủ công'''.'' | : ''Làm việc theo lối ''' [..]
|
3 |
thủ côngI đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công.II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năn [..]
|
4 |
thủ cônglao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ hàng thủ công thợ thủ công Danh từ môn học dạy cho học sinh cách làm những vật đơn giản bằng [..]
|
5 |
thủ côngthợ thủ công
|
<< hiếu | thời sự >> |