1 |
heaven Thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | : ''to be in '''heaven''''' — lên thiên đường, chết | Ngọc hoàng, Thượng đế, trời. | : ''it was the will of '''Heaven''''' — đó là ý trời | : ''by '''he [..]
|
2 |
heavenbầu trời, vòm trời; khoảng chân trời
|
3 |
heavenThiên đường, trong tín ngưỡng của thiên chúa giáo là nơi ở của thượng đế và các thiên thần. trong thần thoai Hy Lạp, thiên đường dduwwocj miêu tả như một nơi yên tĩnh, tràn ngập ánh nắng và tiếng chim hót véo von với niềm hạnh phúc bất tận
|
4 |
heavenThiên đường, trái nghĩa với hell (địa ngục) By heaven! (Trời ơi!) Ahhhh can't believe it, I passed! I'm in the seventh heaven! (Ahhhh không thể tin được, tôi đỗ rồi! Vui chết mất!)
|
5 |
heaven['hevn]|danh từ thiên đường ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))to be in heaven lên thiên đường, chết Ngọc hoàng, Thượng đế, trờiit was the will of Heaven đó là ý trờiby heaven !; good heavens ! trời ơi! (vă [..]
|
6 |
heaven| heaven heaven (hĕvʹən) noun 1. Often heavens The sky or universe as seen from Earth; the firmament. 2. a. Often Heaven The abode of God, the angels, and the souls of those who a [..]
|
<< hawk | hell >> |