1 |
harmony['hɑ:məni]|danh từ sự hài hoà, sự cân đốithe harmony of colour in nature sự hài hoà về màu sắc trong thiên nhiênthe designer's aim is to produce a harmony of shape and texture mục đích của người vẽ ki [..]
|
2 |
harmony Sự hài hoà, sự cân đối. | Sự hoà thuận, sự hoà hợp. | : ''to be in '''harmony''' with'' — hoà thuận với, hoà hợp với | : ''to be out of '''harmony''' with'' — không hoà thuận với, không hoà hợp vớ [..]
|
3 |
harmony| harmony harmony (härʹmə-nē) noun plural harmonies 1. Agreement in feeling or opinion; accord: live in harmony. 2. A pleasing combination of elements in a whole: color harmo [..]
|
4 |
harmonysự điều hoà, sự hài hoà, sự cân đối
|
5 |
harmonyhòa âm
|
6 |
harmonyHarmony, hay còn gọi là Node 2, là một module của Mỹ trên trạm ISS nhưng lại được xây dựng bởi Cơ quan không gian Ý (ASI). Harmony tạo ra một hành lang nối ba phòng thí nghiệm trên trạm: Destiny của M [..]
|
7 |
harmonyHarmony có thể chỉ đến một trong những khái niệm sau:
|
8 |
harmony(Anh, Pháp) Hoà âm, hoà thanh.
|
<< happy | harsh >> |