1 |
happyvui
|
2 |
happyvui vẻ
|
3 |
happyTính từ: vui vẻ, hạnh phúc,... Ví dụ: Tôi hay coi những bộ phim có cái kết đẹp hơn là cái kết bi thảm vì tôi là người nhạy cảm. (I tend to watch film with happy ending rather than sad ending because I am a sentimental person). - Tên của một bài hát nổi tiếng của ca sĩ Pharrel Williams.
|
4 |
happy Vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao). | : ''I shall be '''happy''' to accept your invitation'' — tôi sung sướng nhận lời mời của ông | May mắn, tốt phúc. | Sung sướng, hạnh phúc. | : ''a '' [..]
|
5 |
happy['hæpi]|tính từ vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)I shall be happy to accept your invitation tôi sung sướng nhận lời mời của ông may mắn, tốt phúc sung sướng, hạnh phúca happy marriage một cu [..]
|
6 |
happy"Happy" là ca khúc của Michael Jackson thời thiếu niên thu âm cho nhãn Motown năm 1973. Bài hát có trong album của Michael Jackson Music and Me. Tiêu đề đầy đủ của nó "Happy (Love Theme from Lady Sing [..]
|
7 |
happyHạnh phúc (tiếng Anh: Happy) là một bài hát tiếng Anh do nữ ca sĩ Leona Lewis thể hiện. Ca khúc được viết bởi Leona Lewis, Ryan Tedder, Evan Bogart và được sản xuất bởi Tedder. Bài hát ra mắt ở Mỹ ngà [..]
|
<< hallelujah | harmony >> |