1 |
hèn hạtỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh tâm địa hèn hạ con người hèn hạ Đồng nghĩa: hèn mạt thấp kém về địa vị x& [..]
|
2 |
hèn hạlàm mọi việc bất chấp hoàn cảnh, thường là hành động xấu,để đạt được mục đích
|
3 |
hèn hạ Thấp kém và đáng khinh. | : ''Thái độ '''hèn hạ'''.'' | : ''Con người '''hèn hạ'''.''
|
4 |
hèn hạtt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèn hạ": . hãn hữu hạn hán hân hạnh hân hoan hèn hạ [..]
|
5 |
hèn hạnhỏ nhen,nhút nhát và chịu nhục dẻo dai,,không bao giờ biết hiểu hai chữ VƯƠN LÊN và LÒNG TỰ TRỌNG !!!!
|
6 |
hèn hạhīna (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), nikiṭṭha (tính từ), oma (tính từ), omaka (tính từ)
|
7 |
hèn hạtt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.
|
<< hãnh tiến | hèn mọn >> |