1 |
hãnh tiếntt. Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình: một con người hãnh tiến.
|
2 |
hãnh tiếntt. Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình: một con người hãnh tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hãnh tiến". Những từ có chứa [..]
|
3 |
hãnh tiến(người) đột nhiên chỉ nhờ may mắn mà có được địa vị cao hoặc trở nên giàu có chứ không phải bằng tài năng và thực lực của mình (h&agr [..]
|
4 |
hãnh tiếnLà người tự đắc với thành tựu nào đó không phải do thực lực ,tài năng của mình làm nên
|
5 |
hãnh tiến Thuộc hạng người kém tài năng, cố ngoi lên để đạt danh vị cao, không tương xứng khả năng của chính mình. | : ''Một con người '''hãnh tiến'''.''
|
6 |
hãnh tiếnCác bạn trả lời kiểu người mù xem voi! Phải hiểu "hãnh" là gì và tiến là gì? Hai chữ ghép lại với nhau để thành một nghĩa thứ ba. Thí dụ: Ao 'muốn' ước 'mong' > ao ước là 'mong muốn' Cái gì mình muốn mà chưa có và mong được có. Vậy mới gọi là định nghĩa chứ! Theo cách trên, vậy, hãnh là 'hãnh diện'? và tiến là "tiến thân, tiến lên, đi tới'? Thú that tôi nói tiếng Việt gần mòn răng (từ 1945 đến nay) nhưng đây là lần đầu tôi nghe hai chữ 'hãnh tiến.
|
<< hãng | hèn hạ >> |