1 |
hèn mọn Thấp kém, không đáng kể (thường dùng để nói một cách khiêm tốn). | : ''Đem tài '''hèn mọn''' ra giúp một phần nhỏ bé vào công việc từ thiện.''
|
2 |
hèn mọntt Thấp kém, không đáng kể (thường dùng để nói một cách khiêm tốn): Đem tài hèn mọn ra giúp một phần nhỏ bé vào công việc từ thiện.
|
3 |
hèn mọntt Thấp kém, không đáng kể (thường dùng để nói một cách khiêm tốn): Đem tài hèn mọn ra giúp một phần nhỏ bé vào công việc từ thiện.
|
4 |
hèn mọnthấp kém và nhỏ mọn đến mức không đáng kể thân phận hèn mọn
|
<< hèn hạ | hèn yếu >> |