Ý nghĩa của từ hèn yếu là gì:
hèn yếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hèn yếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèn yếu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hèn yếu


tt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao việc này cho những người hèn yếu.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hèn yếu


kém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì kẻ tiểu nhân hèn yếu Đồng nghĩa: yếu hèn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hèn yếu


Yếu ớt, không có can đảm. | : ''Một con người '''hèn yếu''' .'' | : ''Ta không thể giao việc này cho những người '''hèn yếu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hèn yếu


tt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao việc này cho những người hèn yếu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hèn mọn hé mở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa