1 |
hèn yếutt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao việc này cho những người hèn yếu.
|
2 |
hèn yếukém cỏi cả về thể chất lẫn tinh thần, không đủ sức và khả năng để làm việc gì kẻ tiểu nhân hèn yếu Đồng nghĩa: yếu hèn [..]
|
3 |
hèn yếu Yếu ớt, không có can đảm. | : ''Một con người '''hèn yếu''' .'' | : ''Ta không thể giao việc này cho những người '''hèn yếu'''.''
|
4 |
hèn yếutt. Yếu ớt, không có can đảm: một con người hèn yếu Ta không thể giao việc này cho những người hèn yếu.
|
<< hèn mọn | hé mở >> |