Ý nghĩa của từ hữu ngạn là gì:
hữu ngạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hữu ngạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu ngạn mình

1

24 Thumbs up   3 Thumbs down

hữu ngạn


Bờ bên phải một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

18 Thumbs up   4 Thumbs down

hữu ngạn


bờ bên phải của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với tả ngạn nhà bên phía hữu ngạn sông Hồng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

20 Thumbs up   6 Thumbs down

hữu ngạn


Nếu biết hướng nguồn chảy của một con sông, ta quay mặt nhìn về hướng nguồn chảy, thì phía bên cánh tay trái của ta sẽ là bờ tả ngạn, còn phía bên tay phải của ta là bờ hữu ngạn.
thle - 00:00:00 UTC 13 tháng 6, 2016

4

19 Thumbs up   7 Thumbs down

hữu ngạn


Bờ bên phải một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

16 Thumbs up   5 Thumbs down

hữu ngạn


Bờ bên phải một con sông tính từ đầu nguồn trở xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu ngạn". Những từ có chứa "hữu ngạn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngắt n [..]
Nguồn: vdict.com





<< rốn lại rốn chiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa