Ý nghĩa của từ hữu quan là gì:
hữu quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu quan mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

hữu quan


có liên quan đến, có dính dáng đến sự việc, vấn đề được nói đến các bên hữu quan cơ quan hữu quan Đồng nghĩa: sở quan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hữu quan


Có liên quan, có dính líu lới: Các nước hữu quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu quan": . hưu quan hữu quan. Những từ có chứa "hữu quan" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hữu quan


Có liên quan, có dính líu lới: Các nước hữu quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hữu quan


Có liên quan, có dính líu lới. | : ''Các nước '''hữu quan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hữu ngạn rốn bể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa