1 |
họpHọp là tập hợp một nhóm người để trao đổi hoặc bàn luận về một công việc nào đó. Trong đơn vị cơ quan họp thường được một người cao nhất trong đơn vị triệu tập mọi người lại để bàn bạc hoặc chỉ đạo một công việc nào đó. Họp triển khai kế hoạch tháng, họp bàn về xét thi đua khen thưởng
|
2 |
họptập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì họp chợ họp gia đình họp giao ban Đồng nghĩa: hội
|
3 |
họplà một hình thức của hoạt động quản lý nhà nước, một cách thức giải quyết công việc, thông qua đó thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước trực tiếp thực hiện sự lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành hoạt động trong việc giải quyết các công việc thuộc chức năng, thẩm quyền của cơ quan mình theo quy định của pháp luật. 114/2006/QĐ-TTg [..]
|
4 |
họpđgt 1. Tụ tập ở một nơi để làm việc gì: Họp hội nghị 2. Tập hợp lại: Họp nhau lại thành một khối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "họp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "họp": . hạp hấp h [..]
|
5 |
họpparisā (nữ), sabhā (nữ), sannipatati (saṃ + ni + pat + a), sannipāta (nam), sannivāsa (nam), samāgacchati (saṃ + ā + gam + e), samāgama (nam), saṃyojeti (saṃ + yuj + e), samāseti (saṃ + ās + e), saṃyo [..]
|
6 |
họp Tụ tập ở một nơi để làm việc gì. | : '''''Họp''' hội nghị'' | Tập hợp lại. | : '''''Họp''' nhau lại thành một khối.''
|
7 |
họpđgt 1. Tụ tập ở một nơi để làm việc gì: Họp hội nghị 2. Tập hợp lại: Họp nhau lại thành một khối.
|
<< hộp | hop >> |