Ý nghĩa của từ hộp là gì:
hộp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hộp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hộp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộp


Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ. | : '''''Hộp''' phấn.'' | : '''''Hộp''' sữa.'' | : '''''Hộp''' chắn xích. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộp


d. Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ. Hộp phấn. Hộp sữa. Hộp chắn xích. Đồ hộp*. Hoa quả đóng hộp. Cá hộp (cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộp


d. Đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ. Hộp phấn. Hộp sữa. Hộp chắn xích. Đồ hộp*. Hoa quả đóng hộp. Cá hộp (cá đóng hộp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộp


đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hộp chè chiếc hộp giấy thực phẩm đóng hộp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộp


caṅgotaka (nam), peḷā (nữ), mañjūsā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hợp họp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa