1 |
hải hà Sông biển mênh mông. | : ''Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn '''hải hà''' (Nguyễn Khuyến)'' | Rộng rãi, có độ lượng. | : ''Nhờ lượng.'' [..]
|
2 |
hải hà(Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải hà "Làm người độ lư [..]
|
3 |
hải hàdt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến). tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .
|
4 |
hải hàlà một con sông tại Trung Quốc, chảy từ Bắc Kinh và Thiên Tân tới vịnh Bột Hải của Hoàng Hải, dài 1.329 km. Lưu vực của nó khoảng 319.000 km² (123.000 dặm vuông). Hải Hà có 5 nhánh lớn là Bắc Vận Hà, Nam Vận Hà, Đại Thanh Hà, Tử Nha Hà cùng Vĩnh Định Hà
|
5 |
hải hàHải Hà trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
hải hàHải Hà (tiếng Trung: 海河), trước đây còn gọi là Bạch Hà (白河), là một con sông tại Trung Quốc, chảy từ Bắc Kinh và Thiên Tân tới vịnh Bột Hải của Hoàng Hải. Nó dài 1.329 km. Lưu vực của nó khoảng 319.00 [..]
|
7 |
hải hàdt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải hà". Những [..]
|
<< hải cẩu | hải phận >> |