Ý nghĩa của từ hải hà là gì:
hải hà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hải hà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải hà mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

hải hà


Sông biển mênh mông. | : ''Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn '''hải hà''' (Nguyễn Khuyến)'' | Rộng rãi, có độ lượng. | : ''Nhờ lượng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hải hà


(Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải hà "Làm người độ lư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hải hà


dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến). tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hải hà


là một con sông tại Trung Quốc, chảy từ Bắc Kinh và Thiên Tân tới vịnh Bột Hải của Hoàng Hải, dài 1.329 km. Lưu vực của nó khoảng 319.000 km² (123.000 dặm vuông).
Hải Hà có 5 nhánh lớn là Bắc Vận Hà, Nam Vận Hà, Đại Thanh Hà, Tử Nha Hà cùng Vĩnh Định Hà
vananh - Ngày 13 tháng 8 năm 2013

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hải hà


Hải Hà trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải hà


Hải Hà (tiếng Trung: 海河), trước đây còn gọi là Bạch Hà (白河), là một con sông tại Trung Quốc, chảy từ Bắc Kinh và Thiên Tân tới vịnh Bột Hải của Hoàng Hải. Nó dài 1.329 km. Lưu vực của nó khoảng 319.00 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hải hà


dt (H. hà: sông) Sông biển mênh mông: Co chân vùng vẫy miền trăng bạc, nghển cổ ăn chơi chốn hải hà (NgKhuyến).tt Rộng rãi, có độ lượng: Nhờ lượng .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải hà". Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< hải cẩu hải ngoại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa