1 |
hải phận Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước. | : ''Các chiến sĩ hải quân bảo vệ '''hải phận''' của.'' | : ''Tổ quốc.''
|
2 |
hải phậndt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các chiến sĩ hải quân bảo vệ hải phận của Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải phận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "h [..]
|
3 |
hải phậnLãnh hải hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế). Chủ quyền của quốc gia đối với vùn [..]
|
4 |
hải phậndt (H. phận: phần) Vùng biển thuộc phạm vi chủ quyền một nước: Các chiến sĩ hải quân bảo vệ hải phận của Tổ quốc.
|
5 |
hải phậngo
|
<< hải hà | hải quân >> |