1 |
hải quânHải quân là một quân chủng trong quân đội thuộc lực lượng vũ trang các nước có biển, thực hiện nhiệm vụ trên chiến trường biển, đại dương và sông nước.
Hải quân hiện đại thường được trang bị tàu mặt [..]
|
2 |
hải quândt. Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.
|
3 |
hải quânquân chủng hoạt động trên biển và đại dương căn cứ hải quân lực lượng hải quân lính hải quân
|
4 |
hải quân Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.
|
5 |
hải quândt. Quân chủng của lực lượng vũ trang những nước có biển, làm nhiệm vụ chiến lược, chiến dịch trên chiến trường, biển và đại dương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải quân". Những từ phát âm/đán [..]
|
<< hải phận | hải tặc >> |