Ý nghĩa của từ hải tặc là gì:
hải tặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hải tặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải tặc mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hải tặc


dt (H. tặc: cướp) Cướp biển: Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm hiếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải tặc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải tặc": . hải tặc hối tiếc [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hải tặc


Cướp biển hay hải tặc là hành động cướp trên biển hay trên bờ biển, thường do những lực lượng hàng hải bất hợp pháp. Hiện nay, hải tặc vẫn còn tiếp tục tấn công các tàu buôn trên Thái Bình Dương, Ấn Đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

hải tặc


Cướp biển. | : ''Những phụ nữ di tản đã bị bọn '''hải tặc''' hãm hiếp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

hải tặc


hai tac don gian chi la cuop bien!!!!!...!!!!!!! hi hi
phantyna - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2016

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

hải tặc


dt (H. tặc: cướp) Cướp biển: Những phụ nữ di tản đã bị bọn hải tặc hãm hiếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

hải tặc


cướp biển bị hải tặc cướp tàu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hải quân hải yến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa