1 |
hải cẩudt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải cẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải [..]
|
2 |
hải cẩu Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng. | : ''Đám ngư phủ đi đánh cá và săn '''hải cẩu''' (Nguyễn Tuân)''
|
3 |
hải cẩudt (H. cẩu: chó) Loài thú ở các biển vùng hàn đới, chân có màng: Đám ngư phủ đi đánh cá và săn hải cẩu (NgTuân).
|
4 |
hải cẩuHải cẩu có thể chỉ đến một trong các loài động vật chân vây ( Pinnipedia) trong các họ sau:
|
5 |
hải cẩuthú có đầu giống chó, sống vừa trên cạn vừa dưới nước, có chi trước biến thành bơi chèo, sống ở biển Bắc Cực hoặc Nam Cực. Đồng nghĩa: chó biển [..]
|
6 |
hải cẩuHải cẩu là chó biển
|
<< hải cảng | hải hà >> |