Ý nghĩa của từ hải cảng là gì:
hải cảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ hải cảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải cảng mình

1

26 Thumbs up   13 Thumbs down

hải cảng


Cảng là một nơi nằm ở bờ sông, hồ hay biển có các trang thiết bị phục vụ cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc nơi đón hoặc đưa hành khách đi lại bằng đường thủy. Cảng bao gồm các cầu tàu ở một khu nước có độ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải cảng


Hải Cảng (chữ Hán giản thể: 海港区) là một quận thuộc địa cấp thị Tần Hoàng Đảo, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 121 kilômét vuông, dân số năm 2001 là 500.000 người. Về mặ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải cảng


Hải cảng là bến cảng, nơi có nhiều người buôn bán hải sản
Chuyên trả lời - Ngày 17 tháng 2 năm 2020

4

12 Thumbs up   13 Thumbs down

hải cảng


cảng ở bờ biển.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hải cảng


là một hải cảng nằm ở một cảng nào đó.
Ẩn danh - Ngày 04 tháng 6 năm 2019

6

5 Thumbs up   14 Thumbs down

hải cảng


dt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải cảng": . hải cảng hỏi cung hội chứng [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   15 Thumbs down

hải cảng


dt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

5 Thumbs up   16 Thumbs down

hải cảng


Cảng ở bờ biển. | : ''Một '''hải cảng''' quan trọng.'' | : ''Xây dựng '''hải cảng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hả giận hải cẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa