Ý nghĩa của từ hạnh phúc là gì:
hạnh phúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hạnh phúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạnh phúc mình

1

24 Thumbs up   4 Thumbs down

hạnh phúc


Hạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng. Hạnh phúc là một cảm xúc bậc cao, được cho rằng chỉ có ở loài người, nó mang tính nhân bản [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

20 Thumbs up   3 Thumbs down

hạnh phúc


trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện vì hạnh phúc của trẻ thơ hưởng hạnh phúc vẻ mặt tràn trề hạnh phúc T [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

hạnh phúc


Sự sung sướng đầy đủ. | : ''Đường lên '''hạnh phúc''' rộng thênh thang (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hạnh phúc


Hạnh Phúc có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

hạnh phúc


dt (H. hạnh: may mắn; phúc: tốt hành) Sự sung sướng đầy đủ: Đường lên hạnh phúc rộng thênh thang (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạnh phúc". Những từ có chứa "hạnh phúc" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   6 Thumbs down

hạnh phúc


dt (H. hạnh: may mắn; phúc: tốt hành) Sự sung sướng đầy đủ: Đường lên hạnh phúc rộng thênh thang (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

4 Thumbs up   9 Thumbs down

hạnh phúc


bhadda (tính từ), maṅgala (tính từ), iṭṭha (trung), abhimaṅgala (tính từ), sukha (trung), modati (mud + a), modana (nam), modanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hạnh ngộ hạt tiêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa