1 |
hạnh phúcHạnh phúc là một trạng thái cảm xúc của con người khi được thỏa mãn một nhu cầu nào đó mang tính trừu tượng. Hạnh phúc là một cảm xúc bậc cao, được cho rằng chỉ có ở loài người, nó mang tính nhân bản [..]
|
2 |
hạnh phúctrạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện vì hạnh phúc của trẻ thơ hưởng hạnh phúc vẻ mặt tràn trề hạnh phúc T [..]
|
3 |
hạnh phúc Sự sung sướng đầy đủ. | : ''Đường lên '''hạnh phúc''' rộng thênh thang (Hồ Chí Minh)''
|
4 |
hạnh phúcHạnh Phúc có thể là:
|
5 |
hạnh phúcdt (H. hạnh: may mắn; phúc: tốt hành) Sự sung sướng đầy đủ: Đường lên hạnh phúc rộng thênh thang (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạnh phúc". Những từ có chứa "hạnh phúc" in its definition [..]
|
6 |
hạnh phúcdt (H. hạnh: may mắn; phúc: tốt hành) Sự sung sướng đầy đủ: Đường lên hạnh phúc rộng thênh thang (HCM).
|
7 |
hạnh phúcbhadda (tính từ), maṅgala (tính từ), iṭṭha (trung), abhimaṅgala (tính từ), sukha (trung), modati (mud + a), modana (nam), modanā (nữ)
|
<< hạn hẹp | hải cảng >> |