Ý nghĩa của từ hạn hẹp là gì:
hạn hẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạn hẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạn hẹp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạn hẹp


có phạm vi, mức độ bị hạn chế, không đủ để đáp ứng yêu cầu hiểu biết còn hạn hẹp đồng lương hạn hẹp nguồn kinh phí hạn hẹp Đồng nghĩa: eo hẹp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạn hẹp


Có mức độ ít ỏi. | : ''Đồng lương '''hạn hẹp'''.'' | : ''Khả năng '''hạn hẹp'''.'' | : ''Ngân sách '''hạn hẹp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạn hẹp


tt Có mức độ ít ỏi: Đồng lương hạn hẹp; Khả năng hạn hẹp; Ngân sách hạn hẹp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạn hẹp


tt Có mức độ ít ỏi: Đồng lương hạn hẹp; Khả năng hạn hẹp; Ngân sách hạn hẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạn hẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạn hẹp": . hạn hẹp hỗn hợp. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< hạn hán hạnh phúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa