1 |
hạn hándt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai như hạn hán, lụt lội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạn hán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạn hán": . hạn h [..]
|
2 |
hạn hán Hạn, nắng hạn nói chung. | : '''''Hạn hán''' kéo dài.'' | : ''Vùng đất luôn bị thiên tai như '''hạn hán''', lụt lội.''
|
3 |
hạn hándt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai như hạn hán, lụt lội.
|
4 |
hạn hánhạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa: lụt lội, úng thuỷ
|
5 |
hạn hándubbuṭṭhika (tính từ), nidāgha (nam)
|
6 |
hạn hánHạn hán là một thời gian kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm khi một khu vực trải qua sự thiếu nước. Thông thường, điều này xảy ra khi khu vực đó luôn nhận được lượng mưa dưới mức trung bình. Hạn hán có [..]
|
<< hạm đội | hạn hẹp >> |