Ý nghĩa của từ hạn hán là gì:
hạn hán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hạn hán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạn hán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạn hán


dt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai như hạn hán, lụt lội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạn hán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạn hán": . hạn h [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hạn hán


Hạn, nắng hạn nói chung. | : '''''Hạn hán''' kéo dài.'' | : ''Vùng đất luôn bị thiên tai như '''hạn hán''', lụt lội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hạn hán


dt. Hạn, nắng hạn nói chung: Hạn hán kéo dài vùng đất luôn bị thiên tai như hạn hán, lụt lội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạn hán


hạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa: lụt lội, úng thuỷ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hạn hán


dubbuṭṭhika (tính từ), nidāgha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hạn hán


Hạn hán là một thời gian kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm khi một khu vực trải qua sự thiếu nước. Thông thường, điều này xảy ra khi khu vực đó luôn nhận được lượng mưa dưới mức trung bình. Hạn hán có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hạm đội hạn hẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa