1 |
hải đăngHải Đăng: Mặt trời giữa biển
|
2 |
hải đăngđèn pha đặt ở bờ biển, hải đảo để giúp tàu thuyền định hướng đi trong đêm tối ngọn hải đăng Đồng nghĩa: đèn biển
|
3 |
hải đăngdt. Đèn biển: ngọn hải đăng trên biển.
|
4 |
hải đăngHải đăng là một ngọn tháp (nhà hoặc khung) được thiết kế để chiếu sáng từ một hệ thống đèn và thấu kính, hoặc thời xưa là chiếu sáng bằng lửa, với mục đích hỗ trợ cho các hoa tiêu trên biển định hướng [..]
|
5 |
hải đăng Đèn biển. | : ''Ngọn '''hải đăng''' trên biển.''
|
6 |
hải đăngdt. Đèn biển: ngọn hải đăng trên biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải đăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải đăng": . hồi hương hơi hướng. Những từ có chứa "hải đăng" in its de [..]
|
7 |
hải đăngNghĩa của ngọn hải đăng được ví như 1 vật thể sống đơn độc, được cho là ko khuất phục trước những sóng gió, và những gì tồi tệ nhất, làm cho con người phải ngẫm, về sức chịu đựng và sự uy lực.! ....PHẠM ANH LINH
|
<< rơm | vụ >> |