1 |
vụ Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất. | : '''''Vụ''' gặt.'' | Sự việc. | : '''''Vụ''' tham nhũng.'' | : '''''Vụ''' kiện.'' | Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ. | : [..]
|
2 |
vụ1 I. dt. 1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất: vụ gặt. 2. Sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộng, mưu cầu: vụ danh lợi vụ thành tích. III. dt. Cơ quan chuyên m [..]
|
3 |
vụ1 I. dt. 1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất: vụ gặt. 2. Sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộng, mưu cầu: vụ danh lợi vụ thành tích. III. dt. Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ: vụ kế hoạch vụ phó vụ trưởng. 2 dt., đphg Con quay: con vụ bông vụ đánh vụ. 3 Nh. Vú. [..]
|
4 |
vụthời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông nghiệp một năm cấy hai vụ vải đang vào vụ Đồng nghĩa: mùa Danh [..]
|
5 |
vụDepartment
|
<< hải đăng | Cắt cử >> |