1 |
rơm Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt. | : ''Chất '''rơm''' thành đống..'' | : ''Lửa gần '''rơm'''..'' | : ''Nói trai gái năng gần gụi nhau..'' | : ''Quyền '''rơm''' vạ đá..'' | : ''Quyền [..]
|
2 |
rơmd. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
rơmd. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
|
4 |
rơmRơm là các thân cây khô của cây ngũ cốc, sau khi đã thu hoạch các hạt. Rơm có thể là phần trên của thân các loại cây lúa (lúa nước, lúa mì, lúa mạch) đã gặt và đập hết hạt, hoặc là các loại cỏ, cây họ [..]
|
5 |
rơmphần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt bện chổi rơm bùi nhùi rơm
|
<< rôm | hải đăng >> |