1 |
rôm Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu. | Nhộn nhịp vui vẻ.
|
2 |
rômd. Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu.t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rôm". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
rômd. Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu. t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.
|
4 |
rômmụn nhỏ lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da người, do nóng nực, gây ngứa ngáy khó chịu nổi rôm đầy người bị rôm cắn Đồng nghĩa: sảy T&iacu [..]
|
5 |
rômRôm có thể là:
Rôm sảy, một loại bệnh ngoài da do thời tiết nóng bức
Phiên âm Tiếng Việt của thành Roma;
|
<< mến | rơm >> |