Ý nghĩa của từ rôm là gì:
rôm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rôm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rôm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rôm


Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu. | Nhộn nhịp vui vẻ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rôm


d. Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu.t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rôm". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rôm


d. Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu. t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rôm


mụn nhỏ lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da người, do nóng nực, gây ngứa ngáy khó chịu nổi rôm đầy người bị rôm cắn Đồng nghĩa: sảy T&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rôm


Rôm có thể là: Rôm sảy, một loại bệnh ngoài da do thời tiết nóng bức Phiên âm Tiếng Việt của thành Roma;
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rôm rả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa