1 |
mencó cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình giàu lòng mến khách một người dễ mến
|
2 |
menđg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mến": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mến":& [..]
|
3 |
menđg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.
|
4 |
ment. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mén": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn [..]
|
5 |
men(động vật nhỏ) mới sinh, mới nở chấy mén rận mén đỉa mén
|
6 |
men Yêu thích. | : '''''Mến''' cảnh '''mến''' người.''
|
7 |
men1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men.2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khi [..]
|
8 |
men1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men. 2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ: Chiếc độc bình có men đẹp; Đồ sắt tráng men. 2. Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng: Răng nhuộm đen [..]
|
9 |
menMền là cái chăn để đắp, mỗi khi trời chuyển rét thường lấy cái mền tức cái chăn để đắp cho ấm cho dễ ngủ
|
10 |
men Cái chăn để đắp. | : ''Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem '''mền''' theo.'' | : ''Lạnh làm '''mền''', nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)'' | Nói áo có ba lần. | : ''Áo '''mền''', áo kép.'' | Ngư [..]
|
11 |
men Nói rận, chấy mới nở, còn bé. | : ''Chấy '''mén'''.'' | . Nói trẻ còn nhỏ. | : ''Trẻ '''mén'''.''
|
12 |
men1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ). 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.
|
13 |
ment. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.
|
14 |
men(Phương ngữ) chăn đắp mền bông
|
15 |
menatthara (nam), pāputana (trung), kambala (trung)
|
16 |
menBài này viết về mang như là một chi động vật nhai lại thuộc họ Hươu nai, các nghĩa khác xem bài Mang (định hướng).
Mang, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển hay mễn, là một dạng hươu, nai thuộc chi Muntiacus. M [..]
|
17 |
men số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới. | mệnh lệnh | nhưng | người ta, họ, mọi người; đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ ba không chỉ cụ thể người nào. | : ''Men zegt dat...'' - ''Mọi người nói [..]
|
18 |
men1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.. Cá [..]
|
19 |
mend. X. Dế mèn.
|
20 |
mentên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu [..]
|
21 |
menMen trong tiếng Việt có thể là:
Tên gọi khác của Enzym.
Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men.
Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm.
Màu [..]
|
22 |
menMen trong bài này là các loài vi sinh vật. Các nghĩa khác, xem bài Men.
Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên men bánh mì hay trong sản xuất các loại đồ uống c [..]
|
23 |
menmặt
|
24 |
men (Diện): Mặt, bề mặt, cách nói tắt của MENUCHI.
|
25 |
mend. X. Dế mèn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mèn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mèn": . mèn mèng [..]
|
<< mau chóng | minh mẫn >> |