Ý nghĩa của từ men là gì:
men nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 25 ý nghĩa của từ men. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa men mình

1

21 Thumbs up   10 Thumbs down

men


có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình giàu lòng mến khách một người dễ mến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

men


đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mến": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mến":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

men


đg. Yêu thích: Mến cảnh mến người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

men


t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mén": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   3 Thumbs down

men


(động vật nhỏ) mới sinh, mới nở chấy mén rận mén đỉa mén
Nguồn: tratu.soha.vn

6

10 Thumbs up   8 Thumbs down

men


Yêu thích. | : '''''Mến''' cảnh '''mến''' người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

men


1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men.2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khi [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

men


1 dt 1. Chất hữu cơ gồm những tế bào sống có khả năng gây nên những phản ứng hoá học: Men giấm; Men rượu; Lên men. 2. Rượu: Hơi men. 2 dt 1. Chất dùng để tráng trên mặt đồ sành, đồ sứ hoặc kim loại khiến cho bóng, cho có màu hoặc để chống gỉ: Chiếc độc bình có men đẹp; Đồ sắt tráng men. 2. Lớp bọc ngoài răng có tác dụng bảo vệ răng: Răng nhuộm đen [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

1 Thumbs up   0 Thumbs down

men


Mền là cái chăn để đắp, mỗi khi trời chuyển rét thường lấy cái mền tức cái chăn để đắp cho ấm cho dễ ngủ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

men


Cái chăn để đắp. | : ''Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem '''mền''' theo.'' | : ''Lạnh làm '''mền''', nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)'' | Nói áo có ba lần. | : ''Áo '''mền''', áo kép.'' | Ngư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

5 Thumbs up   5 Thumbs down

men


Nói rận, chấy mới nở, còn bé. | : ''Chấy '''mén'''.'' | . Nói trẻ còn nhỏ. | : ''Trẻ '''mén'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

men


1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ). 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

13

5 Thumbs up   5 Thumbs down

men


t. Nói rận, chấy mới nở, còn bé: Chấy mén. 2. (đph). Nói trẻ còn nhỏ: Trẻ mén.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

14

1 Thumbs up   1 Thumbs down

men


(Phương ngữ) chăn đắp mền bông
Nguồn: tratu.soha.vn

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

men


atthara (nam), pāputana (trung), kambala (trung)
Nguồn: phathoc.net

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

men


Bài này viết về mang như là một chi động vật nhai lại thuộc họ Hươu nai, các nghĩa khác xem bài Mang (định hướng). Mang, còn gọi là hoẵng, kỉ, mển hay mễn, là một dạng hươu, nai thuộc chi Muntiacus. M [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

17

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


số nhiều của man, nghĩa là đàn ông, nam giới. | mệnh lệnh | nhưng | người ta, họ, mọi người; đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ ba không chỉ cụ thể người nào. | : ''Men zegt dat...'' - ''Mọi người nói [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

19

1 Thumbs up   2 Thumbs down

men


d. X. Dế mèn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men) men giấm men rượu men tiêu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

21

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


Men trong tiếng Việt có thể là: Tên gọi khác của Enzym. Tên gọi chung của một nhóm sinh vật thuộc giới Nấm. Xem bài Nấm men. Tên gọi của lớp thủy tinh tráng trên bề mặt đồ gốm sứ. Xem bài Men gốm. Màu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

22

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


Men trong bài này là các loài vi sinh vật. Các nghĩa khác, xem bài Men. Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên men bánh mì hay trong sản xuất các loại đồ uống c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

23

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


mặt
Nguồn: duhoc-nhatban.edu.vn

24

0 Thumbs up   1 Thumbs down

men


 (Diện): Mặt, bề mặt, cách nói tắt của MENUCHI.
Nguồn: aikidoquan4.wordpress.com

25

2 Thumbs up   5 Thumbs down

men


d. X. Dế mèn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mèn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mèn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những từ có chứa "mèn": . mèn mèng [..]
Nguồn: vdict.com





<< mau chóng minh mẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa