1 |
hạo nhiênt. (cũ; id.). (Chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
|
2 |
hạo nhiên(Từ cũ, Ít dùng) (chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
|
3 |
hạo nhiênHạo Nhiên sinh ngày 27 tháng 9 năm 1953 tại Sơn Đông, Đài Loan, thường tham gia diễn xuất phim cổ trang. Hạo Nhiên là một trong những diễn viên gạo cội của làng điện ảnh Đài Loan. Ông là 1 trong thập đại thiên vương của tập đoàn điện ảnh Dân Thị FTV. Hạo Nhiên thường diễn xuất vào các vai chung tình trong các phim tình cảm. Sở thích:du lịch,chạy bộ,bơi, thích ăn bánh bao,há cảo,...., nấu ăn cho con trai mình Bộ phim đã đóng thích nhất: khi người ta yêu,yêu vào ngày mai
|
4 |
hạo nhiên . (Chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
|
5 |
hạo nhiênKhoáng đạt, rộng lớn...
|
6 |
hạo nhiênt. (cũ; id.). (Chí khí) ngay thẳng, khảng khái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạo nhiên". Những từ có chứa "hạo nhiên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tự nhiên n [..]
|
<< hạ cánh | học viên >> |