Ý nghĩa của từ học viên là gì:
học viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ học viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học viên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

học viên


Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá. | : ''Lớp học có nhiều '''học viên''' trên bốn mươi tuổi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

học viên


dt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

học viên


người (thường là lớn tuổi) học ở những trường lớp không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học học viên cao học học viên của trung tâm dạy nghề [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

học viên


dt (H. viên: người làm việc) Người theo học một lớp chính trị hoặc một lớp bổ túc văn hoá: Lớp học có nhiều học viên trên bốn mươi tuổi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "học viên". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com





<< hạo nhiên hỗn láo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa