Ý nghĩa của từ hưng thịnh là gì:
hưng thịnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hưng thịnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hưng thịnh mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

hưng thịnh


Nổi lên và thịnh vượng. | : ''Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội '''hưng thịnh''' (Phạm Văn Đồng)'' | : ''Đất nước '''hưng thịnh''' do phụ lão gây dựng (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   0 Thumbs down

hưng thịnh


Trái nghĩa với suy thoái. Nghĩa là phồn vinh, ấm no, phát triền. Hay để diễn tả trạng thái của một đất nước giàu có và hòa bình.
Ví dụ: Phát triển một đất nước hưng thịnh với đất đai màu mỡ, dân thì an cư lạc nghiệp chính là ước mơ của thái tử đương thời.
nga - 2018-10-07

3

8 Thumbs up   3 Thumbs down

hưng thịnh


tt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do phụ lão gây dựng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hưng thịnh


tt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do phụ lão gây dựng (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

hưng thịnh


Hung vuong
Ẩn danh - 2013-08-20

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hưng thịnh


Hưng Thịnh có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

5 Thumbs up   8 Thumbs down

hưng thịnh


phát đạt, thịnh vượng cảnh nhà đang lúc hưng thịnh thời kì hưng thịnh của triều Lý Đồng nghĩa: cường thịnh, hưng vượng, phồn thịnh Trái nghĩa: suy tàn, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lằn cat >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa