1 |
hưng thịnh Nổi lên và thịnh vượng. | : ''Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội '''hưng thịnh''' (Phạm Văn Đồng)'' | : ''Đất nước '''hưng thịnh''' do phụ lão gây dựng (Hồ Chí Minh)'' [..]
|
2 |
hưng thịnhTrái nghĩa với suy thoái. Nghĩa là phồn vinh, ấm no, phát triền. Hay để diễn tả trạng thái của một đất nước giàu có và hòa bình. Ví dụ: Phát triển một đất nước hưng thịnh với đất đai màu mỡ, dân thì an cư lạc nghiệp chính là ước mơ của thái tử đương thời.
|
3 |
hưng thịnhtt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do phụ lão gây dựng (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
4 |
hưng thịnhtt (H. thịnh: thịnh vượng) Nổi lên và thịnh vượng: Cần, kiệm, liêm, chính là đặc điểm của một xã hội hưng thịnh (PhVĐồng); Đất nước hưng thịnh do phụ lão gây dựng (HCM).
|
5 |
hưng thịnhHung vuong
|
6 |
hưng thịnhHưng Thịnh có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
|
7 |
hưng thịnhphát đạt, thịnh vượng cảnh nhà đang lúc hưng thịnh thời kì hưng thịnh của triều Lý Đồng nghĩa: cường thịnh, hưng vượng, phồn thịnh Trái nghĩa: suy tàn, [..]
|
<< lằn | cat >> |