1 |
catCat có thể là: Cat (tiếng Anh): con mèo. Trong tiếng Việt, Cat có thể là: - Cát: + Là một loại vật liệu xây dựng có nguồn gốc tự nhiên (cát đen, cát vàng). + Chỉ niềm vui,sự may mắn (cát tường). - Cất: Để vào một chỗ nhất định, giấu đi. Ví dụ: cất tiền và vàng vào trong két sắt. - Cắt: chỉ loài chim chuyên bắt gà ăn thịt, bay rất nhanh. Hoặc chỉ một hành động dùng dao, kéo chia nhỏ vật ra.
|
2 |
catmèo
|
3 |
catHết hiệu lực (category): Cấp sân bay theo thiết bị dẫn đường cất hạ cánh. 12/2007/QĐ-BGTVT
|
4 |
catTrong các hệ điều hành Unix và giống Unix, cat là một tiện ích chuẩn dùng để nối và liệt kê các tập tin. cat là viết tắt của từ catenate - liên kết.
|
5 |
catsét cứng chịu lửablack ~ đá phiến than
|
6 |
cat Con mèo. | Thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...). | Mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu. | Đòn kéo neo. | Roi chín dài (để tra tấn). | Con khăng (để chơi đanh khăng). | Kéo (neo) lên đòn [..]
|
7 |
cat[kæt]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|viết tắt|Tất cảdanh từ con mèo (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...) mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu (hàng hải) đòn kéo neo ( (cũng) cat [..]
|
8 |
cat| cat cat (kăt) noun 1. a. A small carnivorous mammal (Felis catus or F. domesticus) domesticated since early times as a catcher of rats and mice and as a pet and existing in several di [..]
|
<< hưng thịnh | cật >> |