1 |
cật1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd). 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn. 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
|
2 |
cật Phần thân người ở giữa lưng. | : ''No cơm, ấm '''cật''', dậm dật mọi nơi. (ca dao)'' | Quả thận của động vật; bầu dục. | : '''''Cật''' lợn.'' | Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp. | : ''Lấ [..]
|
3 |
cật1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt [..]
|
4 |
cật(Khẩu ngữ) thận, bầu dục cật lợn nấu cháo tim, cật (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng chung lưng đấu cật (tng) phần cứng ở mặt bề ngoài thân cây tre, nứa cật [..]
|
5 |
cậtvakka (trung)
|
<< cat | tệ >> |