1 |
lằn Vết kiến hay mối đi. | "Thằn lằn" nói tắt. | : ''Con '''lằn''' bò trên giậu.'' | Có một vết nổi dài. | : ''Bị đánh ba roi '''lằn''' đít.''
|
2 |
lằn1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
lằn1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi. d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.
|
4 |
lằnvệt dài in hoặc nổi lên trên bề mặt một vật do tác động nào đó lằn trói bị đánh đến nổi lằn Động từ được in sâu hoặc nổi lên thà [..]
|
5 |
lằnaṃsu (nam)
|
<< bọt | hưng thịnh >> |