1 |
hư vô Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.
|
2 |
hư vôtt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.
|
3 |
hư vôCụm từ "hư vô" có nghĩa là vừa thực vừa ảo, có mà như không. Sự hư vô có mặt ở khắp mọi nơi nhưng không có hình tượng nên chúng ta không thể thấy. Ví dụ: Cõi hư vô là một thế giới mà con người không thể nhìn thấy, chỉ có nhữung điều tâm linh.
|
4 |
hư vôtt. Có mà không, không mà có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hư vô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hư vô": . Hạ Vũ hải vị hỏi vợ hộ vệ hú vía [..]
|
<< Cờ | trây >> |