1 |
Cờvật làm bằng vải, lụa, v.v., có kích cỡ, hình dáng, màu sắc nhất định, nhiều khi có hình tượng trưng, dùng làm hiệu cho một nước, [..]
|
2 |
CờPatàkà, Dhvaja, Ketu (S). Flag, banner. Also phướn, tràng phan.
|
3 |
Cờ1 dt. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; [..]
|
4 |
Cờ1 dt. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; Phất cờ cho tàu chuyển bánh. 2 dt. cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo: Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ (NgBính). 3 dt. Trò chơi dùng những quân d [..]
|
5 |
Cờkadali (nữ), dhaja (nam), ketu (nam), paṭākā (nữ)
|
6 |
CờTrong tiếng Việt, cờ có thể có nghĩa là:
|
<< Cơ | hư vô >> |