Ý nghĩa của từ Cờ là gì:
Cờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Cờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Cờ


vật làm bằng vải, lụa, v.v., có kích cỡ, hình dáng, màu sắc nhất định, nhiều khi có hình tượng trưng, dùng làm hiệu cho một nước, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cờ


Patàkà, Dhvaja, Ketu (S). Flag, banner. Also phướn, tràng phan.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Cờ


1 dt. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Cờ


1 dt. Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh: Lễ chào cờ; Phất cờ cho tàu chuyển bánh. 2 dt. cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo: Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ (NgBính). 3 dt. Trò chơi dùng những quân d [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Cờ


kadali (nữ), dhaja (nam), ketu (nam), paṭākā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Cờ


Trong tiếng Việt, cờ có thể có nghĩa là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hư vô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa