1 |
Cơ Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng thay đổi, phát sinh. | : ''Có '''cơ''' bị bại lộ .'' | : ''Trời có '''cơ''' bão.'' | Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm. | : '''''Cơ'' [..]
|
2 |
Cơ1 dt. 1. Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng thay đổi, phát sinh: có cơ bị bại lộ Trời có cơ bão. 2. Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm: cơ trời. 3. Khả năng ứng phó: Thất [..]
|
3 |
Cơ1 dt. 1. Điều kiện triệu chứng báo hiệu để cho sự vật, sự việc có khả năng thay đổi, phát sinh: có cơ bị bại lộ Trời có cơ bão. 2. Sự thay đổi, phát sinh mầu nhiệm: cơ trời. 3. Khả năng ứng phó: Thất cơ thua chí đàn bà (Truyện Kiều). 2 dt. 1. Đơn vị quân đội thời phong kiến, số quân có thể là 10 hoặc có thể là từ 200-500: Muôn cơ nghìn đội trập trù [..]
|
4 |
Cơbộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động luyện tập cơ bụng hiện tượng căng cơ ở bắp chân sự co bóp của cơ tim Danh từ con [..]
|
5 |
CơThe spring, or motive principle, machine, contrivance, artifice, occasion, opportunity; basis, root or germ; natural bent, fundamental quality.
|
6 |
CơCơ, còn được gọi là bắp thịt, là một phần của hệ vận động. Mô cơ là một loại mô liên kết trong cơ thể động vật. Mô cơ gồm 3 loại: mô cơ vân, mô cơ tim, mô cơ trơn.
Cơ vân, hay còn gọi là cơ vận động [..]
|
7 |
CơCơ (Hán tự: 姬, Bính âm: Ji) là một họ của người Trung Quốc. Tuy chỉ xếp thứ 213 trong danh sách Bách gia tính nhưng đây là một trong họ có nguồn gốc cổ nhất của Trung Quốc, nó là họ của các vua nhà Ch [..]
|
8 |
CơCơ trong tiếng Việt có thể là:
|
<< Có | Cờ >> |