1 |
CóI đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự v [..]
|
2 |
CóI đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối. Người cày có ruộng. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử. Không có thì giờ rỗi. 3 Từ biểu thị trạng thái tồ [..]
|
3 |
Có1. thể hiện sự tồn tại một sự vật, một hiện tượng, một cái gì đó VD: tao CÓ tiền trời CÓ mưa 2. thể hiện sự chấp thuận, đồng ý. tương tự yes VD: đi chơi không mày? CÓ
|
4 |
Cótừ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung có bóng người ngoài cửa sổ trong túi có tiền lúc có lúc không [..]
|
5 |
Cóbhavati (bhū)
|
6 |
CóBhava (S). Existence; process of becoming. Also hữu, hiện hữu, hiện sinh.
|
<< gián tiếp | Cơ >> |