Ý nghĩa của từ Có là gì:
Có nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Có. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Có mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự v [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối. Người cày có ruộng. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử. Không có thì giờ rỗi. 3 Từ biểu thị trạng thái tồ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1. thể hiện sự tồn tại một sự vật, một hiện tượng, một cái gì đó

VD: tao CÓ tiền
trời CÓ mưa

2. thể hiện sự chấp thuận, đồng ý. tương tự yes
VD: đi chơi không mày?
hansnam - 2013-07-23

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung có bóng người ngoài cửa sổ trong túi có tiền lúc có lúc không [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


bhavati (bhū)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Bhava (S). Existence; process of becoming. Also hữu, hiện hữu, hiện sinh.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< gián tiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa