1 |
gián tiếpKhông trực tiếp nói chuyện với người đang nói với mình. Trái nghĩa với trực tiếp.
|
2 |
gián tiếpt. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.
|
3 |
gián tiếp Không trực tiếp, mà phải thông qua một người hoặc vật làm trung gian để tác động vào người, vật khác. | : ''Lực lượng sản xuất gián tiếp.'' | : '''''Gián tiếp''' chịu ảnh hưởng.'' | : ''Xem đá bóng [..]
|
4 |
gián tiếpkhông có quan hệ thẳng với đối tượng tiếp xúc mà phải qua khâu trung gian dùng cách nói gián tiếp gián tiếp chịu trách nhiệm [..]
|
5 |
gián tiếpt. Không trực tiếp, mà qua một trung gian. Lực lượng sản xuất gián tiếp. Gián tiếp chịu ảnh hưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián tiếp". Những từ có chứa "gián tiếp" in its definition in Vi [..]
|
<< Chi Thị | Có >> |