Ý nghĩa của từ trây là gì:
trây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trây mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trây


t. ỳ ra: Trây nợ. Nói trây. Nói liều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trây


t. ỳ ra: Trây nợ. Nói trây. Nói liều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trây": . trảy trạy trây trầy trẩy truy. Những từ có chứa "trây": . trây [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trây


(Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người kh&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trây


Ỳ ra. | : '''''Trây''' nợ..'' | : ''Nói '''trây'''..'' | : ''Nói liều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trân trọng trã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa