Ý nghĩa của từ hôi hám là gì:
hôi hám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hôi hám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôi hám mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi hám


Tính từ diễn tả một mùi khó chịu, hôi thối, hay diễn tả sự dơ dáy, mất vệ sinh của ai hay thứ gì đó. Bên cạnh đó, từ này còn ám chỉ sự bần cùng, nghèo túng.
Ví dụ: Ông ta hôi hám quá, đuổi ra khỏi nhà cho tôi.
nga - 2018-11-25

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi hám


Hôi (nói khái quát). | : ''Quần áo không giặt, để '''hôi hám'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi hám


t. Hôi (nói khái quát). Quần áo không giặt, để hôi hám.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi hám


t. Hôi (nói khái quát). Quần áo không giặt, để hôi hám.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôi hám


hôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa: hôi rình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hôi hùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa