1 |
hôi hámTính từ diễn tả một mùi khó chịu, hôi thối, hay diễn tả sự dơ dáy, mất vệ sinh của ai hay thứ gì đó. Bên cạnh đó, từ này còn ám chỉ sự bần cùng, nghèo túng. Ví dụ: Ông ta hôi hám quá, đuổi ra khỏi nhà cho tôi.
|
2 |
hôi hám Hôi (nói khái quát). | : ''Quần áo không giặt, để '''hôi hám'''.''
|
3 |
hôi hámt. Hôi (nói khái quát). Quần áo không giặt, để hôi hám.
|
4 |
hôi hámt. Hôi (nói khái quát). Quần áo không giặt, để hôi hám.
|
5 |
hôi hámhôi (nói khái quát) căn phòng ẩm thấp, hôi hám Đồng nghĩa: hôi rình
|
<< hôi | hùm >> |