Ý nghĩa của từ hôi là gì:
hôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôi mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hôi


Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi chuột chù... | : '''''Hôi''' như cú.'' | "Hôi thối" nói tắt. | : ''Mồm '''hôi'''.'' | Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hôi


đg. 1. Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt cá rồi. 2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì : Hôi của ở đám cháy. 3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hôi


mót (cá) đi hôi cá (Khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy của hôi của thấy người ta đánh cũng nhảy và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hôi


đg. 1. Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt cá rồi. 2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì : Hôi của ở đám cháy. 3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh người mà mình không ưa : Đánh hôi. t. 1. Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi chuột chù... : Hôi như cú. 2. "Hôi thối" nói tắt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hóng chuyện hôi hám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa