1 |
hôi Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi chuột chù... | : '''''Hôi''' như cú.'' | "Hôi thối" nói tắt. | : ''Mồm '''hôi'''.'' | Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau [..]
|
2 |
hôiđg. 1. Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt cá rồi. 2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì : Hôi của ở đám cháy. 3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh [..]
|
3 |
hôimót (cá) đi hôi cá (Khẩu ngữ) lợi dụng nhân lúc có sự lộn xộn để đánh người hay lấy của hôi của thấy người ta đánh cũng nhảy và [..]
|
4 |
hôiđg. 1. Mót nhặt cua, cá, còn sót lại ở hồ ao đã tát, sau khi người ta đã bắt cá rồi. 2. Lấy của cải của người khác nhân một tai nạn gì : Hôi của ở đám cháy. 3. Mượn cớ vào can một vụ xung đột để đánh người mà mình không ưa : Đánh hôi. t. 1. Có mùi khó ngửi như mùi mồ hôi thấm vào áo, mùi lông cú, mùi chuột chù... : Hôi như cú. 2. "Hôi thối" nói tắt [..]
|
<< hóng chuyện | hôi hám >> |