1 |
hóng chuyện Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch. | Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói.
|
2 |
hóng chuyệnđg. 1. Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch. 2. Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hóng chuyện". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
hóng chuyệnđg. 1. Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch. 2. Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói.
|
<< hóng | hôi >> |