Ý nghĩa của từ hân hoan là gì:
hân hoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hân hoan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hân hoan mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

hân hoan


Trong từ điển tiếng Việt, hân hoan là một tính từ dùng để diễn tả sự vui mừng, sung sướng tột độ biểu hiện rõ trên khuôn mặt, cử chỉ
Ví dụ: Bé Na hân hoan khi nhận được chiếc xe đạp là quà chúc mừng học sinh giỏi từ bố mẹ
nghĩa là gì - 2019-05-30

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

hân hoan


tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hân hoan". Những từ có chứa "hân hoan" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hân hoan


vui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa: hoan hỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hân hoan


tt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hân hoan


Vui mừng với ai
Subisam - 2014-07-04

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

hân hoan


Vui mừng lắm. | : ''Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ '''hân hoan''' hoà tóc trăng (Xuân Thủy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cuống nghi thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa