1 |
hân hoanTrong từ điển tiếng Việt, hân hoan là một tính từ dùng để diễn tả sự vui mừng, sung sướng tột độ biểu hiện rõ trên khuôn mặt, cử chỉ Ví dụ: Bé Na hân hoan khi nhận được chiếc xe đạp là quà chúc mừng học sinh giỏi từ bố mẹ
|
2 |
hân hoantt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hân hoan". Những từ có chứa "hân hoan" in its definiti [..]
|
3 |
hân hoanvui mừng, biểu lộ rõ trên nét mặt, cử chỉ hân hoan chào đón nét mặt đầy vẻ hân hoan Đồng nghĩa: hoan hỉ
|
4 |
hân hoantt (H. hoan: vui vẻ) Vui mừng lắm: Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ hân hoan hoà tóc trăng (X-thuỷ).
|
5 |
hân hoanVui mừng với ai
|
6 |
hân hoan Vui mừng lắm. | : ''Mũ tai bèo xen lẫn áo bà ba, mặt son trẻ '''hân hoan''' hoà tóc trăng (Xuân Thủy)''
|
<< cuống | nghi thức >> |